Nhóm hàm số học
Hàm MOD: Hàm cho giá trị là phần dư.
Cú pháp: MOD (a,b)
Hàm MOD cho giá trị là phần dư của phép chia a:b
Hàm ROUND: Hàm làm tròn số.
Cú pháp: ROUND ( X,n)
Hàm làm tròn n số của X
- Nếu n dương ( n>0) sẽ làm tròn số bên phải kể từ vị trí dấu chấm thập phân
Nếu n âm ( n<0) sẽ làm tròn số bên trái kể từ vị trí dấu chấm thập phân.
Nhóm hàm ngày tháng:
Hàm TODAY: Hàm cho giá trị là ngày tháng hiện tại của máy tính.
Cú pháp: TODAY()
Hàm NOW: Hàm cho giá trị là thời điểm hiện tại của máy tính.
Cú pháp: NOW( )
Hàm DAY: Hàm cho giá trị là ngày của biểu thức số.
Cú pháp: DAY(số)
Hàm MONTH: Hàm cho giá trị là tháng của biểu thức số.
Cú pháp: MONTH ( số)
Hàm YEAR: Hàm cho giá trị là năm của biểu thức số.
Cú pháp: YEAR (số)
Hàm DAYS360: Hàm cho giá trị là số ngày giữa khoảng cách của BTNT1 và BTNT2.
Cú pháp: DAYS360 ( BTNT1, BTNT2)
Nhóm hàm văn bản
Hàm LEFT: Hàm lấy ký tự từ bên trái sang
Cú pháp: LEFT ( X,n) Hàm LEFT lấy n ký tự từ bên trái sang của văn bản X
Hàm RIGHT: Hàm lấy ký tự từ bên phải sang
Cú pháp: RIGHT ( X,n) Hàm RIGHT lấy n ký tự từ bên phải sang của văn bản X
Hàm MID: Hàm lấy ký tự bên trong của chuỗi.
-Cú pháp: MID (X, m, n) Hàm MID lấy n ký tự trong chuỗi X bắt đầu từ vị trí m.
Nhóm hàm Logic
Hàm AND: và
Cú pháp: AND ( điều kiện 1, điều kiện 2, ...) Hàm nhận giá trị đúng nếu mọi điều kiện là đúng, ngược lại hàm nhận giá trị sai
Hàm OR: hoặc
Cú pháp: OR ( điều kiện 1, điều kiện 2, ....) Hàm nhận giá trị đúng nếu tồn tại một điều kiện là đúng, ngược lại hàm nhận giá trị sai
Hàm IF: Nếu
Cú pháp: IF ( điều kiện, giá trị 1, giá trị 2) Nếu điều kiện đúng thì hàm trả về giá trị 1, ngược lại hàm nhận giá trị 2
Nhóm hàm thống kê
Hàm SUM: Hàm tính tổng
Cú pháp: SUM (vùng)
Hàm AVERAGE: Hàm tính giá trị trung bình
Cú pháp: AVERAGE ( vùng)
Hàm MAX: Hàm tìm giá trị lớn nhất.
Cú pháp: MAX (vùng)
Hàm MIN: Hàm tìm giá trị bé nhất.
Cú pháp: MIN (vùng)
Hàm RANK: Hàm xếp thứ hạng.
Cú pháp: RANK ( ô cần xếp thứ, vùng cần so sánh)
Hàm COUNT: Hàm đếm (đếm số ô không trống)
Cú pháp:
COUNT ( vùng)
Hàm COUNT đếm số ô có trong vùng. Nhưng chỉ đếm những ô có kiểu dữ liệu là kiểu số.
Hàm COUNTIF: Hàm đếm có điều kiện
Cú pháp:
COUNTIF ( Vùng cần đếm, ô điều kiện)
Đếm số ô có trong vùng với điều kiện đã chỉ ra ở ô điều kiện.
Hàm COUNTIF đếm ô có kiểu dữ liệu là kiểu số và cả kiểu ký tự.
Hàm SUMIF: Hàm tính tổng có điều kiện.
Cú pháp:
SUMIF ( cột1, điều kiện, cột 2)
*) Điều kiện bao giờ cũng phải bỏ trong dấu “nháy kép”
Hàm VLOOKUP: Hàm tìm kiếm và tham chiếu theo cột.
Cú pháp: VLOOKUP ( giá trị tìm, vùng cần tìm, cột cần lấy, cách tìm )
ý nghĩa:
Vùng cần tìm: thường để ở chế độ giá trị tuyệt đối: $
Cột cần lấy: ở vùng cần tìm.
Cách tìm: Tìm theo 2 giá trị:
0: Cột bên trái của vùng cần tìm không sắp xếp (ngầm định)
1: Sắp xếp tăng dần.
Hàm HLOOKUP: Hàm tìm kiếm và tham chiếu theo hàng.
Cũng như Vlookup thôi